Toyota Hilux 2024 phiên bản nâng cấp cũng chính thức được giới thiệu, giúp khách hàng có thêm lựa chọn mới trong phân khúc xe bán tải. Toyota Hilux 2024 tiếp tục nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan với 3 phiên bản có giá bán lần lượt:
• Toyota Hilux 4x2 AT: 668 triệu đồng
• Toyota Hilux 4x4 MT: 706 triệu đồng
• Toyota Hilux 4x4 AT Adventure: 999 triệu đồng
Toyota Hilux 2024 không có nhiều thay đổi về thiết kế cũng như kích thước bên ngoài. Mẫu xe này vẫn sử dụng ngôn ngữ thiết kế Keen Look từ phiên bản tiền nhiệm, nổi bật với nét cơ bắp, chắc chắn nhưng vẫn thanh thoát, không hề có sự cục mịch như nhiều mẫu bán tải Mỹ.
So với phiên bản tiền nhiệm, đầu xe Toyota Hilux 2024 vẫn giữ lại khá nhiều chi tiết. Riêng mặt ca-lăng được làm mới với thiết kế viền mỏng hơn khá nhiều so với trước. Ngoài ra, thiết kế mặt ca-lăng vẫn giữ nguyên kiểu đa giác như bản tiền nhiệm. Các họa tiết tổ ong thay thế kiểu nan kẻ ngang dọc trước đây. Cản trước cũng được tinh chỉnh thanh mảnh và gọn gàng hơn so với trước
Nắp capo Toyota Hilux 2024 không thay đổi thiết kế, vẫn giữ nguyên hai đường gân dập nổi kiểu chữ V tạo vẻ thể thao khỏe khoắn. Ngoài ra, hai rìa nắp capo được vuốt thấp nhằm mở rộng tầm nhìn phía trước đầu xe.
Đèn pha Toyota Hilux 2024 vẫn sử dụng thiết kế từ bản nâng cấp vào năm 2020, với đèn pha LED projector hỗ trợ cả 2 chức năng chiếu gần và chiếu xa. Trên các phiên bản số tự động AT trang bị đèn pha tự động, nhắc nhở đèn chiếu sáng và cân bằng góc chiếu tự động.
Ngoài ra, đèn pha Toyota Hilux 2024 còn trang bị tính năng đèn chờ dẫn đường, hỗ trợ chiếu sáng không gian giúp người lái quan sát đường đi khi bước vào nhà. Riêng đèn pha phiên bản 4x4 AT Adventure có tích hợp đèn LED ban ngày, tăng khả năng nhận diện trên đường.
Nhìn từ cạnh hông, Toyota Hilux 2024 cũng không có nhiều thay đổi so với phiên bản tiền nhiệm. Từ trước ra sau Hilux 2024 vẫn hạn chế sử dụng các đường gân dập nổi và được thay bằng những hình khối cơ bắp khỏe khoắn. Riêng phiên bản 4x4 AT Adventure sẽ có thêm các ốp cua bánh nhấn mạnh phong cách thể thao việt dã.
Cửa sổ Toyota Hilux 2024 vẫn duy trì thiết kế vuông vức đặc trưng của dòng xe bán tải. Hai phiên bản 4x2 AT và 4x4 MT có sự phân tách rõ giữa cửa sổ hàng ghế trước sau, trong khi 2 phiên bản 4x4 có trụ B được sơn đen tăng vẻ liền lạc cho thân xe. Tất cả phiên bản đều trang bị cửa sổ chỉnh điện với tính năng lên xuống cửa 1 chạm chống kẹt phía người lái.
Gương chiếu hậu Toyota Hilux 2024 vẫn duy trì phong cách bo các cạnh kết hợp những đường dập nổi ở ốp gương để tăng vẻ cơ bắp. Chức năng gương chiếu hậu vẫn bao gồm chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ. Riêng gương chiếu hậu phiên bản 4x4 AT Adventure sẽ có thêm chức năng cảnh báo điểm mù, giúp các tình huống chuyển làn đường hoặc rẽ hướng an toàn hơn.
Trang trí trên thân xe Toyota Hilux 2024 cũng có sự khác biệt giữa các phiên bản. Cụ thể ốp gương chiếu hậu phiên bản 4x2 AT và 4x4 MT sẽ được mạ chrome bóng, trong khi phiên bản 4x4 AT Adventure được sơn đen mờ giống màu ốp cua bánh. Tương tự tay nắm cửa 2 phiên bản 4x4 được ốp đen mờ, trong khi phiên bản 4x2 AT sử dụng chất liệu mạ chrome sang trọng.
Kích thước la-zăng Toyota Hilux 2024 cũng không thay đổi so với phiên bản tiền nhiệm. Hai phiên bản 4x2 AT và 4x4 MT tiếp tục sử dụng la-zăng hợp kim 17 inch, đi kèm bộ lốp 265/65R17. Trong khi phiên bản 4x4 AT Adventure trang bị la-zăng hợp kim 18 inch, đi kèm thông số lốp 265/60R18.
Tất cả phiên bản Toyota Hilux 2024 đều được trang bị bệ bước chuyên dụng dành cho xe bán tải. Đây là tiện ích cực kỳ quan trọng giúp cho việc lên xuống xe thuận lợi hơn rất nhiều, đặc biệt khi Hilux luôn là dòng xe có khoảng sáng gầm cao nhất phân khúc xe bán tải phổ thông tại Việt Nam.
Đuôi xe Toyota Hilux 2024 vẫn chưa có sự nâng cấp đáng kể nào so với trước. Vẫn là một thiết kế chuẩn mực, đặc trưng của những chiếc bán tải với phần thùng hàng dung tích lớn để phục vụ công việc, kết hợp với bửng thùng có thể lật mở và đèn hậu hình trụ tiêu chuẩn.
Đèn hậu Toyota Hilux 2024 tiếp tục sử dụng bóng LED với họa tiết hiện đại. Tuy nhiên đèn báo rẽ và đèn báo lùi vẫn sử dụng bóng Halogen thông dụng. Ngoài ra, để tăng khả năng nhận diện, cả ba phiên bản Toyota Hilux 2024 trang bị đèn phanh thứ ba tích hợp ngay bửng thùng. Thiết kế này giúp đèn phanh thứ ba vẫn phát huy hiệu quả, không bị che khuất khi người dùng chở hàng trên thùng sau.
Kích thước khoang chở hàng trên Toyota Hilux 2024 vẫn khá lớn. Thông số DxRxC lần lượt là 1.512 x 1.524 x 482 (mm) cho phép chở được hàng hóa nhiều hơn so với nhiều đối thủ cùng phân khúc.
Ống xả Toyota Hilux 2024 tiếp tục đặt ẩn bên dưới cản sau và được treo lên khá cao. Điều này giúp hạn chế va đập khi Toyota Hilux 2024 lên xuống dốc cao hoặc vỉa hè. Ngoài ra khi di chuyển trên các cung đường xấu hoặc dạo chơi off-road cùng hội nhóm, người lái Toyota Hilux 2024 cũng hoàn toàn yên tâm trước những chướng ngại vật trên đường.
Tương tự ngoại thất, bản nâng cấp Toyota Hilux 2024 cũng không có quá nhiều khác biệt về thiết kế khoang lái. Điều này sẽ khiến nhiều khách hàng khó hài lòng khi nội thất không thay đổi sau ngần ấy năm. Tuy nhiên với những ai đề cao sự thực dụng, khoang nội thất Toyota Hilux 2024 tựu chung ở thiết kế đơn giản, dễ dàng sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau và đặc biệt bền bỉ, thuận tiện chăm sóc.
Bảng táp lô Toyota Hilux 2024 vẫn sử dụng phần lớn chất liệu nhựa cứng với lối thiết kế bất đối xứng, kết hợp với những chi tiết nhựa đen bóng và nhựa giả da, mang lại vẻ cao cấp cho nội thất Toyota Hilux 2024.
Vô lăng Toyota Hilux 2024 cũng duy trì thiết kế 3 chấu thể thao với các gù tựa tay tiện dụng. Phiên bản 4x2 AT và 4x4 MT có chất liệu vô lăng nhựa urethane cơ bản, trong khi vô lăng phiên bản 4x4 AT Adventure được bọc da cao cấp.
Trên vô lăng tất cả phiên bản Hilux 2024 đều tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay và màn hình hiển thị đa thông tin. Phiên bản 4x2 AT và 4x4 AT Adventure tiếp tục có thêm điều khiển hành trình cruise control. Riêng phiên bản Adventure trang bị điều khiển hành trình thích ứng, kèm với chức năng cảnh báo tiền va chạm và cảnh báo lệch làn đường nằm trong gói Toyota Safety Sense.
Toyota Hilux 2024 cũng duy trì thiết kế cần số cơ khí đặt ngay giữa hàng ghế trước. Cần số vẫn có trục dài và chiếm nhiều không gian nội thất, trong khi xu thế ở thời điểm hiện tại đang chuyển qua dạng cần số điện tử tối giản kích thước.
Ngoài ra, hàng ghế trước Toyota Hilux 2024 tiếp tục trang bị bệ tỳ tay, đồng thời cũng là hốc đựng đồ trung tâm, giúp người lái cũng như hành khách phía trước có thêm chỗ nghỉ tay trên những hành trình.
Toyota Hilux 2024 cũng duy trì thiết kế cửa gió điều hòa như phiên bản tiền nhiệm. Cửa gió bên rìa bảng táp lô có thiết kế hình vòng cung và tích hợp hai giá để cốc hỗ trợ làm mát nước uống. Trong khi cửa gió điều hòa trung tâm được đặt cao nhất trên bảng táp lô, giúp làm mát toàn bộ khoang nội thất.
Hệ thống giải trí trên Toyota Hilux 2024 cũng không có thay đổi nhiều so với phiên bản tiền nhiệm. Hai phiên bản Hilux 4x2 AT và 4x4 MT tiếp tục trang bị màn hình cảm ứng 7 inch, trong khi phiên bản 4x4 AT Adventure trang bị màn hình cảm ứng 8 inch lớn hơn. Tuy nhiên màn hình giải trí cả ba phiên bản đều tích hợp kết nối Apple CarPlay, Android Auto, USB, Bluetooth, Radio AM/FM.
Hai phiên bản Hilux 4x2 AT và 4x4 MT tiếp tục trang bị hệ thống âm thanh 6 loa cơ bản, trong khi phiên bản 4x4 AT Adventure cao cấp hơn với hệ thống âm thanh 9 loa JBL. Đây cũng là phiên bản xe bán tải hiếm hoi tại Việt Nam trang bị hệ thống âm thanh hàng hiệu.
Toyota Hilux 2024 trang bị điều hòa chỉnh cơ trên hai phiên bản 4x2 AT và 4x4 MT, trong khi phiên bản cao cấp 4x4 AT Adventure trang bị điều hòa tự động và có thêm cửa gió điều hòa hàng ghế sau, giúp làm mát đều khắp nội thất hơn.
Toyota Hilux 2024 tại Việt Nam có nhiều điểm tương đồng với thị trường Indonesia khi tiếp tục sử dụng động cơ Diesel từ phiên bản trước nhưng đã nâng cấp nhiều chi tiết giúp đạt chuẩn khí thải Euro5 theo yêu cầu của Chính phủ.
Hai phiên bản 4x2 AT và 4x4 MT sẽ trang bị động cơ dầu mã hiệu 2GD-FTV dung tích 2.4L 4 xi lanh thẳng hàng cho công suất tối đa 110 mã lực tại 3.400 vòng/phút, và mô-men xoắn cực đại 400 Nm từ 1.600 – 2.000 vòng/phút.
Đi kèm với động cơ trên ở phiên bản 4x2AT là hộp số tự động 6 cấp và dẫn động cầu sau. Trong khi phiên bản 4x4 MT là hộp số sàn 6 cấp, kết hợp cùng hệ dẫn động 2 cầu 4x4 với tính năng gài cầu điện cho phép chuyển đổi từ 2H qua 4H và ngược lại ngay khi xe đang lăn bánh.
Trong khi phiên bản 4x4 AT Adventure mạnh mẽ hơn khi trang bị động cơ dầu mã hiệu 1GD-FTV dung tích 2.8L 4 xi lanh thẳng hàng, cho công suất tối đa 201 mã lực tại 3.400 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 500 Nm từ 1.600 vòng/phút. Đi kèm là hộp số tự động 6 cấp và hệ dẫn động 4WD tương tự phiên bản 4x4 MT.
Hỗ trợ vận hành cho hai phiên bản số tự động còn 2 chế độ lái đặc biệt là Eco và Power, mang đến các trải nghiệm lái xe thú vị hơn. Tuy nhiên, đáng tiếc khi các phiên bản 4x4 của Toyota Hilux 2024 vẫn chưa trang bị các tính năng hỗ trợ vượt địa hình, vốn được phần lớn khách hàng tại Việt Nam quan tâm.
Các tính năng hỗ trợ vận hành Toyota Hilux 2024 tương đối cơ bản như hệ thống lái trợ lực dầu cơ bản, hệ thống treo trước tay đòn kép, trong khi hệ thống treo sau là dạng nhíp lá. Hệ thống phanh trước sử dụng đĩa thông gió, trong khi hệ thống phanh sau sử dụng kiểu tang trống trên tất cả phiên bản.
Trang bị an toàn trên Toyota Hilux 2024 cũng không có nhiều khác biệt trước đây. Hai phiên bản 4x2 AT và 4x4 MT vẫn ở mức đủ dùng với:
• Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
• Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
• Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
• Hệ thống cân bằng điện tử VSC
• Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC
• Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
• Đèn báo phanh khẩn cấp
• Cảm biến hỗ trợ đỗ xe góc trước – góc sau – sau
• 7 túi khí
Hai phiên bản 4x4 MT và 4x4 AT Adventure sẽ có hệ thống kiểm soát lực kéo chủ động A-TRC, tác động lên áp suất phanh ở mỗi bánh xe, nhờ đó dễ dàng tăng tốc và khởi hành trên đường trơn trước.
Tuy nhiên, phiên bản 4x4 AT Adventure vượt trội hoàn toàn với Toyota Safety Sense và 3 tính năng bổ sung mới. Cụ thể:
• Hệ thống cảnh báo tiền va chạm PCS
• Hệ thống điều khiển hành trình chủ động DRCC
• Hệ thống cảnh báo lệch làn đường LDA
• Hệ thống hỗ trợ đổ đèo DAC
• Cảnh báo điểm mù (mới)
• Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (mới)
• Camera 360 (mới)
Ăng ten dạng cột ngắn được đưa về phía trước mui xe giúp cho việc chuyên chở những đồ vật dài trở nên dễ dàng hơn, tối ưu hoá khả năng chuyên chở và tính tiện dụng cao cho chiếc xe.
Bậc lên xuống được phủ nhựa hoàn toàn giúp chống trầy xước và hỗ trợ hành khách lên xuống xe dễ dàng và an toàn.
Gương chiếu hậu kiểu dáng khí động học được mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ dạng LED, có khả năng chỉnh điện, làm tăng nét khỏe khoắn cho chiếc bán tải đầy kiêu hãnh.
HILUX mở ra kỷ nguyên mới cho dòng xe bán tải hiện đại, phong cách, uy lực và đa năng. Với từng chi tiết được thiết kế mạnh mẽ và đầy cảm xúc, chỉ HILUX mới có thể đem đến những cuộc chinh phục xứng tầm.
Thiết kế cụ đèn trước liền kề với lưới tản nhiệt trải rộng hai bên, kết hợp với cản trước lớn và dày tạo nên một diện mạo nam tính mạnh mẽ, khẳng định cá tính và bản lĩnh của người sở hữu.
Đèn sương mù phía trước tạo điểm nhấn hài hòa cho phần đầu xe và nâng cao khả năng quan sát, giúp người lái cảm thấy an tâm và tự tin hơn.
Đường dập nổi bắt đầu từ mép cụm đèn trước, chạy dọc thân xe kết hợp với đường dập ở phía dưới cửa xe nhấn mạnh dáng vẻ mạnh mẽ đầy xúc cảm của HILUX. Đặc biệt hơn, hốc bánh xe lớn và liền khối với thân xe tạo nên một tổng thể vô cùng vững chãi và mạnh mẽ, sẵn sàng cho chủ nhân chinh phục mọi địa hình.
Cụm đèn sau lớn với đường viền đen toát lên phong cách riêng đậm nét đầy nam tính và tăng khả năng nhận biết trong điều kiện thời tiết xấu.
Được trang bị mâm đúc hợp kim 6 chấu mang đậm phong cách thể thao, cho vẻ đẹp mạnh mẽ trong từng chuyển động.
Đèn báo phanh trên cửa khoang chở hàng sử dụng công nghệ LED cảnh báo nhanh chóng giúp các phương tiện phía sau dễ dàng quan sát, mang lại sự an tâm và tự tin hơn khi lái xe.
Với khoang chở hàng có sức chứa lớn, được thiết kế tối ưu cho việc xếp dỡ đồ đạc, chủ nhân sẽ hoàn toàn hài lòng và thích thú khi sở hữu chiếc HILUX vừa sang trọng như một chiếc xe du lịch, vừa có khả năng chuyên chở tiện nghi của một chiếc bán tải đúng nghĩa.
Tay nắm cửa mạ crôm được thiết kế mới, to hơn hài hoà với thiết kế tổng thể của xe nhầm tôn lên nét mạnh mẽ, sang trọng.
Vô lăng được thiết kế hoàn toàn mới, kiểu dáng 3 chấu mạnh mẽ, với chế độ đàm thoại rảnh tay mang lại sự tiện lợi khi lái xe.
Bảng đồng hồ số sắc nét cùng màn hình hiển thị đa thông tin TFT 4.2 inch, cung cấp mọi thông tin cần thiết cho hành trình của bạn chỉ bằng một cái lướt nhìn.
Khay đựng ly tiện lợi ngay trong tầm với từ hàng ghế phía trước cũng được dùng để đựng những vật dụng nhỏ khi cần thiết.
Móc ghế với chức năng tháo lắp ghế cho trẻ em nhằm nâng cao độ an toàn khi có trẻ em đi cùng.
Tựa tay cho hàng ghế phía sau tạo sự thoải mái và tiện nghi tối ưu cho hành khách trong suốt chuyến hành trình.
Ngăn đựng vật dụng hàng ghế sau được thiết kế nhằm tối ưu hoá không gian bên trong xe, mang lại sự thuận tiện tối đa cho người sử dụng.
Ngăn đựng đồ tận dụng cửa lấy gió từ hệ thống điều hòa giúp hành khách có thể thưởng thức đồ uống nóng hoặc lạnh ngay trên xe, mang tới những giây phút đầy sảng khoái của bạn cùng HILUX.
Hệ thống điều hòa vận hành mạnh mẽ kết hợp với các cửa gió độc lập phía sau tạo ra cảm giác thoải mái cho mọi hành khách dù ngồi tại bất kì vị trí nào.
HILUX được trang bị hệ thống âm thanh CD 1 đĩa, tích hợp AM/FM, kết nối USB/AUX, được trang bị 4 loa và Bluetooth, mang đến âm thanh trung thực, sống động, tạo nên cuộc hành trình thư giãn và đầy sảng khoái.
Hàng ghế sau có khả năng gập 60/40 tạo thêm không gian rộng rãi phía sau và cả phía dưới chân ghế. Đặc biệt tay tựa lớn ở chính giữa hàng ghế phía sau có khả năng gập lên gọn gàng và gập xuống với 2 khay đựng ly tiện dụng.
2GD-FTV 2.4L, I4, DOHC Động cơ được trang bị những công nghệ tối tân: Hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường dẫn chung; Turbo tăng áp kết hợp Intercooler, loại VNT cho công suất cao, momen xoắn lớn và khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt trội.
Phiên bản 2.4E 4x2AT MLM được trang bị hộp số tự động 6 cấp mới với chế độ sang số thể thao cho chủ nhân sự thuận tiện và phấn khích khi lái xe. Chế độ ECO và chế độ POWER cho khách thêm lựa chọn, nâng cao hiệu quả làm việc của động cơ và giảm tiêu hao nhiên liệu.
Với treo trước là độc lập tay đòn kép và treo sau là nhíp lá, hệ thống treo được cải tiến giúp xe vận hành ổn định và êm ái hơn, mang lại cảm giác lái tự tin trên mọi cung đường.
Khung gầm xe HILUX được cải tiến với tiết diện 2 bên sườn tăng thêm; bổ sung thêm các mối hàn; tấm che gầm xe được thiết kế lại và nâng cao độ bền, qua đó giúp xe vận hành ổn định và chắc chắn hơn. Khách hàng không những cảm thấy tự tin khi vận hành mà hoàn toàn yên tâm về khả năng chở tải nặng của xe.
Hilux hiện tại đều được trang bị 07 túi khí, giúp giảm thiểu tối đa chấn thương cho người lái và hành khách nếu không may xảy ra va chạm.
Khi người lái chuyển từ chân phanh sang chân ga để khởi hành ngang dốc, hệ thống HAC sẽ tự động tác động phanh tới cả 4 bánh xe trong vòng khoảng 2 giây, nhờ đó giúp chiếc xe không bị trôi dốc và dễ dàng khởi hành hơn.
Hệ thống A-TRC tác động lên áp suất phanh ở mỗi bánh xe, nhờ đó giúp chiếc xe có thể dễ dàng tăng tốc và khởi hành trên đường trơn trượt.
Giúp chống trượt bánh trước hoặc sau khi vào cua bằng cách giảm công suất động cơ và tác dụng lực phanh tự động vào bánh xe.
Cho phép tháo lắp, điều chỉnh và cố định ghế trẻ em giúp ba mẹ có thể hoàn toàn yên tâm khi chở bé đi tới bất cứ đâu.
Tất cả các ghế (bao gồm cả ghế giữa hàng ghế phía sau) đều được trang bị dây an toàn ELR 3 điểm vì sự an toàn của mọi hành khách đề được quan tâm tỉ mỉ bởi HILUX.
Khi kéo rơ moóc, hệ thống sẽ phát hiện sự lắc lư của rơ moóc và giúp triệt tiêu nó bằng cách kiểm soát phanh và đầu ra của động cơ.
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 5325 x 1855 x 1815 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3085 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) | 1540 / 1550 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 286 | |
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) | 31/26 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 6.2 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1890-1910 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2810 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 80 | |
Động cơ | Loại động cơ | 1GD-FTV (2.8L) |
Số xy lanh | 4 | |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng/In line | |
Dung tích xy lanh (cc) | 2393 | |
Tỉ số nén | 15.6 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên/ Common rail direct injection & Variable nozzle turborcharger (VNT) | |
Loại nhiên liệu | Dầu/Diesel | |
Công suất tối đa ((KW @ vòng/phút)) | (110)147/3400 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | 400/1600-2000 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |
Chế độ lái | Có/With | |
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu sau/RWD | |
Hộp số | Số sàn 6 cấp/6MT | |
Hệ thống treo | Trước | Tay đòn kép/Double wishbone |
Sau | Nhíp lá/Leaf spring | |
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái | Thủy lực/Hydraulic |
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) | Không có/Without | |
Vành & lốp xe | Loại vành | Mâm đúc/Alloy |
Kích thước lốp | 265/65R17 | |
Lốp dự phòng | Mâm đúc/Alloy | |
Phanh | Trước | Đĩa/Disc |
Sau | Tang trống/Drum | |
Tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp | N/A |
Trong đô thị | N/A | |
Ngoài đô thị | N/A |
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | Halogen phản xạ đa hướng/ Halogen multi reflector |
Đèn chiếu xa | Halogen phản xạ đa hướng/ Halogen multi reflector | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Không có/Without | |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Không có/Without | |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có/With | |
Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động | Không có/Without | |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Không có/Without | |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Không có/Without | |
Cụm đèn sau | Bóng thường/Bulb | |
Đèn báo phanh trên cao | LED | |
Đèn sương mù | Trước | Có/With |
Sau | Không có/Without | |
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có/With |
Chức năng gập điện | Không có/Without | |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có/With | |
Màu | Mạ crôm/Chrome plating | |
Gạt mưa | Trước | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian/ Intermittent & Time adjustment |
Sau | Không có/Without | |
Chức năng sấy kính sau | Có/With | |
Ăng ten | Dạng cột/Column | |
Tay nắm cửa ngoài | Đen/Black Paint | |
Thanh cản (giảm va chạm) | Trước | Cùng màu thân xe/Color paint |
Sau | Cùng màu thân xe /Steel step paint | |
Lưới tản nhiệt | Trước | Sơn đen MLM/ Paint MLM |
Sau | Không có/Without | |
Chắn bùn | Có/With |
Tay lái | Loại tay lái | 3 chấu/3-spoke |
Chất liệu | Urethane | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Hệ thống âm thanh, đàm thoại rảnh tay Audio system, hands-free phone | |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 2 hướng/ Manual tilt | |
Lẫy chuyển số | Không có/Without | |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm/Day & night | |
Tay nắm cửa trong | Cùng màu nội thất/ Interior Color | |
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | Analog Low |
Đèn báo chế độ Eco | Có/With | |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có/With | |
Chức năng báo vị trí cần số | Có/With | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Không có/Without |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ/Fabric | |
Ghế trước | Loại ghế | Thường/Normal |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng/6 way manual | |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual | |
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai | Cố định/Fixed |
Tựa tay hàng ghế sau | Có/With |
Hệ thống điều hòa | Trước | Chỉnh tay/Manual |
Cửa gió sau | Không có/Without | |
Hộp làm mát | Có/With | |
Hệ thống âm thanh | Đầu đĩa | DVD cảm ứng 7"/7" touch screen DVD |
Số loa | 4 | |
Cổng kết nối AUX | Có/With | |
Cổng kết nối USB | Có/With | |
Kết nối Bluetooth | Có/With | |
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói | Không có/Without | |
Chức năng điều khiển từ hàng ghế sau | Không có/Without | |
Kết nối wifi | Không có/Without | |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có/With | |
Kết nối điện thoại thông minh | Có/With | |
Kết nối HDMI | Có/With | |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Không có/Without | |
Khóa cửa điện | Có/With | |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có/With | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có (1 chạm, chống kẹt bên người lái)/ With (Auto, jam protection for driver window) | |
Cốp điều khiển điện | Không có/Without | |
Hệ thống sạc không dây | Không có/Without | |
Hệ thống điều khiển hành trình | Có/With |
Hệ thống báo động | Không có/Without | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có/With |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có/With | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có/With | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có/With | |
Hệ thống ổn định thân xe | Có/With | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có/With | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có/With | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành đỗ đèo | Không có/Without | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có/With | |
Camera lùi | Không có/Without |
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có/With |
Túi khí bên hông phía trước | Có/With | |
Túi khí rèm | Có/With | |
Túi khí đầu gối người lái | Có/With | |
Khung xe GOA | Có/With | |
Dây đai an toàn | Trước | 3 điểm ELR, 5 vị trí/ 3 points ELRx5 |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | Có/With | |
Cột lái tự đổ | Có/With | |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có/With |
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | Halogen phản xạ đa hướng/ Halogen multi reflector |
Đèn chiếu xa | Halogen phản xạ đa hướng/ Halogen multi reflector | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Không có/Without | |
Hệ thống rửa đèn | Không có/Without | |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Không có/Without | |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Không có/Without | |
Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động | Không có/Without | |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Không có/Without | |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Không có/Without | |
Đèn báo phanh trên cao | LED | |
Đèn sương mù | Trước | Có/With |
Sau | Không có/Without | |
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có/With |
Chức năng gập điện | Không có/Without | |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có/With | |
Tích hợp đèn chào mừng | Không có/Without | |
Màu | Mạ đen/Black | |
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi | Không có/Without | |
Bộ nhớ vị trí | Không có/Without | |
Chức năng sấy gương | Không có/Without | |
Chức năng chống bám nước | Không có/Without | |
Chức năng chống chói tự động | Không có/Without | |
Gạt mưa | Trước | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian/ Intermittent & Time adjustment |
Sau | Có/With | |
Chức năng sấy kính sau | Có/With | |
Ăng ten | Dạng cột/Column | |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ crôm/Chrome plating | |
Bộ quây xe thể thao | Không có/Without | |
Thanh cản (giảm va chạm) | Trước | Cùng màu thân xe/Color paint |
Sau | Cùng màu thân xe /Steel step paint | |
Lưới tản nhiệt | Trước | Paint |
Sau | Cùng màu thân xe /Steep step paint | |
Chắn bùn | Có/With | |
Ống xả kép | Không có/Without |
Tay lái | Loại tay lái | 3 chấu/3-spoke |
Chất liệu | Urethane, mạ back | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Không có/Without | |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 2 hướng/ Manual tilt | |
Lẫy chuyển số | Không có/Without | |
Bộ nhớ vị trí | Không có/Without | |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm/Day & night | |
Tay nắm cửa trong | Cùng màu nội thất/Pigmentation | |
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | Analog |
Đèn báo chế độ Eco | Có/With | |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có/With | |
Chức năng báo vị trí cần số | Có/With | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Không có/Without |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ/Fabric | |
Ghế trước | Loại ghế | Thường/Normal |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng/6 way manual | |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual | |
Bộ nhớ vị trí | Không có/Without | |
Chức năng thông gió | Không có/Without | |
Chức năng sưởi | Không có/Without | |
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai | Cố định/Fixed |
Hàng ghế thứ ba | Không có/Without | |
Hàng ghế thứ bốn | Không có/Without | |
Hàng ghế thứ năm | Không có/Without | |
Tựa tay hàng ghế sau | Có/With |
Rèm che nắng kính sau | Không có/Without | |
Rèm che nắng cửa sau | Không có/Without | |
Hệ thống điều hòa | Trước | Chỉnh tay/Manual |
Cửa gió sau | Không có/Without | |
Hộp làm mát | Có/With | |
Hệ thống âm thanh | Đầu đĩa | CD |
Số loa | 4 | |
Cổng kết nối AUX | Có/With | |
Cổng kết nối USB | Có/With | |
Kết nối Bluetooth | Không có/Without | |
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói | Không có/Without | |
Bảng điều khiển từ hàng ghế sau | Không có/Without | |
Kết nối wifi | Không có/Without | |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có/With | |
Kết nối điện thoại thông minh | Không có/Without | |
Kết nối HDMI | Không có/Without | |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Không có/Without | |
Khóa cửa điện | Có/With | |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có/With | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động xuống cửa người l ái/ With (Auto, down for driver window) | |
Cốp điều khiển điện | Không có/Without | |
Hệ thống sạc không dây | Không có/Without | |
Hệ thống điều khiển hành trình | Không có/Without |
Hệ thống báo động | Không có/Without | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Không có/Without |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có/With | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có/With | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có/With | |
Hệ thống ổn định thân xe | Không có/Without | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Không có/Without | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không có/Without | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành đỗ đèo | Không có/Without | |
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình | Không có/Without | |
Hệ thống thích nghi địa hình | Không có/Without | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Không có/Without | |
Camera lùi | Không có/Without | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau | Không có/Without |
Góc trước | Không có/Without | |
Góc sau | Không có/Without |
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có/With |
Túi khí bên hông phía trước | Không có/Without | |
Túi khí rèm | Không có/Without | |
Túi khí bên hông phía sau | Không có/Without | |
Túi khí đầu gối người lái | Có/With | |
Túi khí đầu gối hành khách | Không có/Without | |
Khung xe GOA | Có/With | |
Dây đai an toàn | Trước | 3 điểm ELR, 5 vị trí/ 3 points ELRx5 |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | Có/With | |
Cột lái tự đổ | Có/With | |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có/With |