Ngoại thất ấn tượng
Kế thừa dáng vẻ bề thế, to khỏe, vững chắc của chiếc xe việt dã danh tiếng toàn cầu; Với triết lý thiết kế "Hiện đại - Thông minh", Land Cruiser Prado trở thành niềm tự hào và góp phần nâng cao vị thế của chủ sở hữu trên mọi địa hình.
Nội thất sang trọng
Không gian rộng rãi với nội thất cao cấp cùng các tiện nghi hiện đại, kết hợp công nghệ tiên tiến đem đến sự thư giãn và trải nghiệm tuyệt vời, tôn vinh phong cách của chủ sở hữu.
Đèn sương mù với thiết kế góc cạnh được mạ viền croom tôn lên vẻ khỏe khoắn và sang trọng cho chiếc xe của bạn.
Cụm đèn LED hậu với thiết kế 3D góc cạnh, khỏe khoắn góp phần làm tăng thêm tính thể thao, mạnh mẽ trong diện mạo khi nhìn từ phía sau.
Kính hậu điều chỉnh bằng nút bấm, đóng/mở độc lập với cửa hậu giúp khách hàng dễ dàng xếp vào cũng như lấy ra khỏi xe các vật dụng nhẹ như ô dù, cần câu... một cách đơn giản, tiện lợi.
Cánh hướng gió sau tích hợp đèn báo phanh trên cao sử dụng công nghệ LED giúp ổn định xe và cảnh báo các phương tiện phía sau, hơn nữa còn mang đến dáng vẻ thể thao, năng động cho xe.
Bánh xe lớn với mâm đúc đường kính 18-inch 6 chấu kép mạnh mẽ, đặc trưng cho dòng xe thể thao việt dã giúp xe ổn định và dễ điều khiển hơn, tạo cảm giác êm ái cho hành khách trên mọi địa hình.
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện, gập điện được tích hợp chức năng sấy đảm bảo hình ảnh phản chiếu chân thực rõ ràng, cùng với đèn báo rẽ LED nâng cao tính an toàn khi rẽ đồng thời tạo điểm nhấn sang trọng cho xe.
Cụm đèn pha sử dụng công nghệ LED tiên tiến giúp tiết kiệm năng lượng, tăng độ bền; với khả năng chiếu sáng tối ưu, đồng thời tích hợp chế độ điều chỉnh góc chiếu tự động, tránh làm chói mắt người đi ngược chiều; nâng cao tính an toàn, đặc biệt là vào ban đêm.
Tay lái 4 chấu bọc da tích hợp các nút điều chỉnh âm thanh, chức năng gọi điện thoại rảnh tay, điều khiển màn hình đa thông tin, chức năng kiểm soát hành trình, đem đến sự thuận tiện tối ưu và đảm bảo sự an toàn, tập trung của người lái.
Bảng đồng hồ tích hợp màn hình hiển thị đa thông tin nhiều màu sắc không chỉ giúp khách hàng dễ dàng quan sát, theo dõi thông tin xe mà còn làm tăng thêm vẻ sang trọng và tiện nghi của không gian nội thất xe.
Hệ thống âm thanh 9 loa với bộ khuếch đại 5.1 kết hợp hộp loa trầm kích thước lớn, các loa âm cao bố trí xung quanh và dàn DVD hiện đại cùng màn hình cảm ứng tương thích định dạng MP4/WMA cho âm thanh, hình ảnh trung thực, sống động tuyệt vời.
Hệ thống điều hoà tự động với các nút điều chỉnh hiện đại được thiết kế độc đáo với 2 bảng điều khiển ở hàng ghế trước và sau cho phép điều chỉnh 3 vùng không khí độc lập tạo sự thoải mái cho mọi hành khách. Ngoài ra, chế độ lọc vi bụi giúp loại bỏ những hạt bụi cực nhỏ và mùi trong xe đem lại bầu không khí trong lành.
Hộp lạnh được tích hợp phía trong tựa tay trung tâm, giúp hành khách có thể thưởng thức đồ uống mát lạnh ngay trên xe.
Ghế bọc da cao cấp đem lại sự sang trọng và cảm giác êm ái cho người dùng. Hàng ghế trước được tích hợp tính năng chỉnh điện 10 hướng cho ghế lái, 4 hướng cho ghế hành khách, đảm bảo sự thoải mái, tiện nghi trong những chuyến đi dài.
Trợ lực tay lái thủy lực biến thiên theo tốc độ. Ưu việt hơn loại trợ lực tay lái thông thường, Prado được trang bị cơ cấu bơm trợ lực thủy lực loại VFC (điều khiển lưu lượng dầu thay đổi).
Hệ thống truyền động 4 bánh chủ động toàn thời gian (4WD) giúp xe đạt được lực kéo tối đa, tăng khả năng bám đường và độ ổn định của xe, giúp người lái dễ dàng chủ động lái xe vượt qua mọi địa hình.
Hộp số tự động 6 cấp giúp người lái chuyển số nhẹ nhàng, tập trung xử lý các tình huống trên đường địa hình và dễ dàng điều khiển chiếc Prado việt dã, mạnh mẽ, năng động.
Động cơ 2TR-FE 2.7L được trang bị hệ thống điều phối van biến thiên thông minh Dual VVT-i với 4 xylanh thẳng hàng cho phép tăng tốc êm ái và mạnh mẽ, giúp tiết kiệm nhiên liệu và giảm thiểu khí xả.
Trong trường hợp không may xảy ra va chạm đến mức thiết kế, các tín hiệu bung túi khí sẽ được phát ra. Tùy theo vị trí mức độ va chạm, 2 túi khí phía trước sẽ bung ra bảo vệ phần đầu và ngực người lái hành khách phía trước cùng với túi khí bên hông; đồng thời túi khí đầu gối giúp bảo vệ chân người lái không bị chạm vào chân ga cũng như các thiết bị khác. Ngoài ra, túi khí rèm trên cửa sổ 2 bên cũng sẽ được kích hoạt để bảo vệ hành khách trên xe khi xảy ra va chạm xe lật úp hoặc lộn vòng. Với hệ thống túi khí dây đai an toàn tiên tiến, người lái và hành khách trên xe sẽ hoàn toàn yên tâm khi được bảo vệ tối đa trong các tình huống va chạm.
Hệ thống treo trước độc lập với lò xo cuộn, tay đòn kép, và thanh cân bằng, hệ thống treo sau liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên đảm bảo độ ổn định ưu việt.
Xe Prado được trang bị đầy đủ các hệ thống hỗ trợ an toàn như ABS, EBD, BA, VSC, TRC.
Các hệ thống phối hợp hoạt động giúp xe cân bằng tốt và ổn định tại mọi trạng thái vận hành của xe như chạy thẳng, vào cua, khi phanh.
Khi xe chạy thẳng và tăng tốc trên đường trơn trượt, Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC chủ động kiểm soát độ cân bằng thông qua việc tăng giảm lực truyền động đến các bánh xe và tốc độ từng bánh xe.
Khi xe vào cua, Hệ thống kiểm soát ổn định VSC sẽ điều khiển công suất động cơ và lực phanh ở các bánh xe.
Khi người lái đạp phanh, Hệ thống chống bó cứng phanh ABS kết hợp với Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD và Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA giúp phanh chắc chắn, ổn định.
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4840 x 1885 x 1845 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2790 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) | 1585/1585 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 215 | |
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) | 31-25 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.8 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 2030 - 2190 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2850 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 87 | |
Động cơ | Loại động cơ | 2TR-FE, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, Dual VVT-i |
Dung tích xy lanh (cc) | 2694 | |
Loại nhiên liệu | Xăng / Gasoline | |
Công suất tối đa (kW (Mã lực) @ vòng/phút) | 122(164) / 5200 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | 246 / 3900 | |
Tốc độ tối đa | 160 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 3&4 | |
Chế độ lái | Không có | |
Hệ thống truyền động | Dẫn động 4 bánh toàn thời gian / 4x4 full time | |
Hộp số | Tự động 6 cấp / 6AT | |
Hệ thống treo | Trước | Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn, thanh cân bằng / Double wishbone, torsion stabilizer bar |
Sau | Liên kết 4 điểm, tay đòn bên, lò xo cuộn / Four link with coil spring, torsion stabilizer bar | |
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái | Trợ lực thủy lực biến thiên theo tốc độ / Hydraulic with variable flow control |
Vành & lốp xe | Loại vành | Mâm đúc hợp kim 18 - inch 6 chấu kép |
Kích thước lốp | 265/60R18 | |
Phanh | Trước | Đĩa thông gió x Đĩa thông gió / Ventilated disc brake with fixed caliper 4-cylinder x Ventilated disc brake with floating caliper 1-cylinder |
Sau | Đĩa thông gió x Đĩa thông gió / Ventilated disc brake with fixed caliper 4-cylinder x Ventilated disc brake with floating caliper 1-cylinder | |
Tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp | 11.2 |
Trong đô thị | 14.1 | |
Ngoài đô thị | 9.6 |
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | LED |
Đèn chiếu xa | LED | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Có, LED / with, LED | |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Có / With | |
Đèn sương mù | Trước | Có/ With |
Sau | Có/ With | |
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có |
Chức năng gập điện | Có | |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có | |
Chức năng sấy gương | Có | |
Chức năng sấy kính sau | Có | |
Ăng ten | Tích hợp trên kính | |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | |
Cánh hướng gió sau | Có |
Tay lái | Loại tay lái | 4 chấu, bọc da / Leather, 4 -spoke |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Hệ thống âm thanh, màn hình đa thông tin, điện thoại rảnh tay kết nối qua bluetooth / Audio system, multi-information display, bluetooth handsfree telephone | |
Điều chỉnh | 4 hướng/ Tilt & telescopic |
Chất liệu bọc ghế | Da / Leather | |
Ghế trước | Điều chỉnh ghế lái | Ghế lái chỉnh điện 10 hướng, ghế hành khách chỉnh điện 4 hướng / 10 way power adjustable class="table table-bordered table-striped" style="width:100%" driver seat, 4 way power adjustable class="table table-bordered table-striped" style="width:100%" passenger's seat |
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai | Gập 40:20:40, ghế bên phải gập, trượt 1 chạm / 40:20:40 foldable, One touch folding & sliding for the right seat |
Hàng ghế thứ ba | Gập phẳng điện, 50:50 / Power flat fold, 50:50 |
Hệ thống điều hòa | Trước | Tự động 3 vùng độc lập, cửa gió cho cả 3 hàng ghế / Automatic, 3 zone, with air vents for all seat rows |
Sau | Tự động 3 vùng độc lập, cửa gió cho cả 3 hàng ghế / Automatic, 3 zone, with air vents for all seat rows | |
Hộp làm mát | Có / With | |
Hệ thống âm thanh | Loại loa | Thường |
Đầu đĩa | DVD | |
Số loa | 9 | |
Cổng kết nối AUX | Có | |
Cổng kết nối USB | Có | |
Kết nối Bluetooth | Có | |
Khóa cửa điện | Có ( điều chỉnh & tự động) / With (Driver switch & speed auto ) | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có (lên - xuống 1 chạm & chống kẹt) (tất cả các cửa) / With (one -touch up/ down & jam protection for all windows) | |
Hệ thống điều khiển hành trình | Có / With |
Hệ thống báo động | Có/With | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có/With |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có/With | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có/With | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có/With | |
Hệ thống ổn định thân xe | Có/With | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có/With | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có/With | |
Camera lùi | Có/With | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau | 4 vị trí phía sau / 4 rear sensors |
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có/With |
Túi khí bên hông phía trước | Có/With | |
Túi khí rèm | Có/With | |
Túi khí đầu gối người lái | Có/With |