Thông số kỹ thuật
Loại xe |
Hatchback |
Số cửa/Số chỗ ngồi |
4 /5 |
Động cơ |
1198 Cm3 |
Hộp số |
Số sàn/ Số tự động |
Kích thước |
3760 x 1665 x 1515 mm |
Chiều dài cơ sở |
2525 mm |
Hệ thống truyền động |
Dẫn cầu trước/ FWD |
TiC khí thải |
Euro 5 |
Nơi sản xuất |
Indonesia |
Những đường nét dập nổi xuất hiện từ phần đầu xe, được tiếp nối liền mạch dọc thân xe đến đuôi xe, kết hợp các đường gân dày bố trí ở phần cản trước và sau làm tăng thêm vẻ ngoài cá tính cho chiếc xe. Ở thế hệ mới này, các chi tiết ngoại thất đã được thiết kế hiện đại hơn từ mặt ca lăng hình thang cỡ lớn, đến hệ thống đèn full-LED cùng tính năng đèn chờ dẫn đường, tay nắm cửa tinh tế với tính năng mở cửa thông minh - vốn chỉ có trên những mẫu xe thuộc phân khúc cao cấp hơn.
Bên cạnh diện mạo cá tính, Wigo đã thực sự “lột xác” toàn diện với nội thất được thiết kế mô phỏng khoang lái thể thao, cần số được đặt cao và khu vực điều khiển hướng về phía người lái mang lại sự tiện lợi khi sử dụng. Màn hình giải trí trung tâm được thiết kế đặt nổi có kết nối điện thoại thông minh, kiểu dáng ghế hiện đại với chất liệu cao cấp và phần tựa đầu riêng biệt, mang đến một không gian rộng rãi mới mẻ, tạo cảm giác hứng khởi cho người lái.
Toyota Wigo 2023 được trang bị động cơ mới 1.2L và hộp số D-CVT mới mang đến khả năng vận hành vượt trội nhưng vẫn êm ái ở mọi dải tốc độ cùng khả năng tiết kiệm nhiên liệu tối ưu. Chiếc xe có mức tiêu thụ nhiên liệu thấp nhất phân khúc dù có cùng công suất động cơ, trung bình 4,3 lít/100km tùy điều kiện vận hành.
Toyota Wigo 2023 sở hữu thiết kế khung gầm mới cứng vững hơn, cung cấp khả năng hấp thụ lực và bảo vệ khoang cabin tốt hơn đáng kể. Với các trang bị an toàn tiên tiến hiếm có trong phân khúc, như: Cảnh báo điểm mù BSM, Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau RCTA, Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC và cân bằng điện tử VSC, người lái hoàn toàn an tâm khi đồng hành cùng Wigo.