Toyota Wigo 2023 hoàn toàn mới đã chính thức ra mắt tại Việt Nam với những thay đổi toàn diện, hội tụ đủ ba yếu tố:
Wigo 2023 hứa hẹn là chiếc xe đô thị nhỏ gọn lý tưởng cho mọi gia đình
Cụm lưới tản nhiệt hình thang cỡ lớn mang đường nét cá tính tạo nên vẻ ngoài thể thao đầy ấn tượng.
Cụm đèn phía trước xe được trang bị toàn bộ bằng hệ thống đèn LED mang lại khả năng chiếu sáng rõ nét, cùng với tính năng đèn chờ dẫn giúp người dùng dễ dàng quan sát khi di chuyển ra khỏi xe vào buổi tối.
Vành xe hợp kim đa chấu tạo nên thiết kế thể thao cho vẻ ngoài thêm cá tính, thu hút mọi ánh nhìn.
Kiểu dáng hiện đại với chất liệu cao cấp tạo nét thanh lịch, sang trọng cho không gian trong xe.
Điều hòa với khả năng làm lạnh nhanh và mát sâu mang lại cảm giác dễ chịu cho hành khách ở mọi vị trí.
Không gian nội thất rộng nhất phân khúc với chiều dài cơ sở 2,525mm cùng khoảng cách giữa hai hàng ghế lên đến 910mm và thể tích khoang hành lý lên tới 261l, có thể tăng lên 276l khi bỏ tấm ngăn.
Nội thất hiện đại với thiết kế mô phỏng khoang lái thể thao cùng khu vực điều khiển trung tâm hướng đến người lái mang lại sự tiện lợi và cảm giác hưng phấn khi sử dụng. Đồng thời, những họa tiết trang trí tại các khu vực xung quanh được thiết kế tỉ mỉ tạo nên phong cách hiện đại, cao cấp cho khu vực khoang lái
Bán kính vòng quay nhỏ nhất trong phân khúc cho phép chuyển động linh hoạt trong thành phố.
Hỗ trợ tự động giữ phanh khi người lái nhả chân phanh chuyển sang đạp chân ga lúc khởi hành ngang dốc, ngăn không cho xe bị trôi ngược về phía sau khi khởi hành trên các địa hình nghiêng.
Kích thước tổng thể | |
Kích thước tổng thể (mm) | 3760 x 1665 x 1515 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2525 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 160 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 4.5 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 36 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/ Vòng/phút) | 113/4500 |
Động cơ - Hộp Số | |
Dung tích động cơ (cc) | 1198 |
Công suất tối đa ((kw)) hp/ Vòng/phút) | (65) 87/6000 |
Hộp số |
Biến thiên vô cấp kép |
Vành và Lốp xe | |
Loại vành | Hợp kim |
Kích thước | 175/65R14 |
Phanh trước | Đĩa |
Phanh sau | Tang trống |
Kiểu dáng - xuất xứ | |
Kiểu dáng | Hatchback |
Nhiên liệu | Xăng |
Xuất xứ | Indonesia |
Hệ thống đèn | |
Đèn chiếu gần/ xa | LED phản xạ đa hướng |
Đèn chờ dẫn đường | Có |
Cụm đèn sau | Bóng thường |
Nội thất - Tiện Nghi | |
Tay nắm cửa ngoài | Tích hợp mở cửa thông minh |
Gương chiếu hậu ngoài | Chỉnh và gập điện |
Cánh lướt gió sau | Có |
Tay lái | |
Chất liệu | Urethane |
Điều chỉnh độ cao | Có |
Nút bấm điều khiển | Điều khiển âm thanh, Đàm thoại rảnh tay |
Đèn báo chế độ Eco | Có |
Cảnh báo mở cửa | Có |
Báo vị trí cần số | Có |
Chất liệu ghế | Nỉ |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng |
Màn hình giải trí | Cảm ứng 7 inch |
Kết nối điện thoại thông minh | Có |
Số loa | 4 |
Khởi động nút bấm | Có |
Điều khiển điều hòa | Màn hình điện tử |
Hệ thống an toàn | |
Camera lùi | Có |
Cảm biển lùi | Có |
Số túi khí | 2 |
Khóa cửa trung tâm | Cảm biến tốc độ |
Chống bó cứng phanh ABS | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có |
Hỗ trợ lực phanh điện tử EBD | Có |
Cân bằng điện tử VSC | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Có |
Kiểm soát lực kéo TRC | Có |
Cảnh báo điểm mù BSM | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau RCTA | Có |
Đèn tín hiệu phanh khẩn cấp EBS | Có |